🔍
Search:
NHẤP NHỔM
🌟
NHẤP NHỔM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마하다.
1
THẤP THỎM, NHẤP NHỔM:
Ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마함.
1
SỰ THẤP THỎM, SỰ NHẤP NHỔM:
Việc ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.
-
Phó từ
-
1
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 조마조마한 마음으로.
1
MỘT CÁCH THẤP THỎM, MỘT CÁCH NHẤP NHỔM:
Với tâm trạng bồn chồn vì ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng.
-
Danh từ
-
1
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마한 느낌.
1
CẢM GIÁC THẤP THỎM, CẢM GIÁC NHẤP NHỔM:
Cảm giác ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.
-
Động từ
-
1
물건이 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
PHẬP PHỒNG, NHẤP NHÔ:
Đồ vật khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Phó từ
-
1
가벼운 물건이 살짝 떠서 들려 있는 모양.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Hình ảnh vật nhẹ khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 한 번 들리는 모양.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Hình ảnh cơ thể hay môi khẽ nhô lên một lần.
-
Động từ
-
1
물건이 자꾸 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Đồ vật liên tục khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 자꾸 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi liên tục khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Động từ
-
1
물건이 자꾸 살짝 떠서 들리다. 또는 살짝 떠서 들리게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Đồ vật liên tục khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho khẽ nổi và nhô lên.
-
2
몸이나 입술 등이 자꾸 살짝 움직여 들리다. 또는 살짝 움직여 들리게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi liên tục khẽ cử động và nâng lên. Hoặc làm cho khẽ cử động và nâng lên.
-
Động từ
-
1
가벼운 물건이 살짝 떠서 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
NHẤP NHÔ, PHẬP PHỒNG:
Vật nhẹ khẽ nổi và nhô lên. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2
몸이나 입술 등이 살짝 한 번 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
2
NHẤP NHỔM, MẤP MÁY:
Cơ thể hay môi nhô lên một lần. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH, ĐẬP RỘN RÀNG:
Mạch hay tim cứ đập hơi gấp và mạnh.
-
3
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 자꾸 애를 쓰다.
3
VẬT VÃ, NHẤP NHỔM:
Người hoặc động vật có thân hình to lớn dùng sức hay liên tục cố gắng để thực hiện hành động nào đó.
-
2
액체를 쉬지 않고 빠르게 자꾸 마시다.
2
TU ỪNG ỰC:
Liên tục uống chất lỏng một cách nhanh chóng và không ngừng nghỉ.
🌟
NHẤP NHỔM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
크고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
NHẢY TÓT, NHẢY VỌT, NHẢY VỤT:
Nhảy bước nhảy cao và mạnh mẽ.
-
2.
매우 화가 나서 참지 못하고 자꾸 펄펄 뛰다.
2.
NHẢY TƯNG TƯNG, NHẢY CHỒM CHỒM:
Vô cùng giận dữ nên không thể chịu đựng được nên liên tục nhấp nhổm.
-
3.
심장이나 맥박이 크게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
THÌNH THỊCH:
Tim hay mạch cứ đập mạnh. Hoặc làm cho trở nên như thế.